Người Hebrew

Thuật từ người Hebrew thường được dùng như từ đồng nghĩa với người Israel (cổ đại), đặc biệt trong thời kỳ tiền quân chủ khi họ vẫn là một sắc dân du mục.

Thư mục tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ancient Judaism, Max Weber, Free Press, 1967, ISBN 0-02-934130-2
  • Zeitlin, Solomon (1953). “The Names Hebrew, Jew and Israel: A Historical Study”. The Jewish Quarterly Review. 43 (4): 365–379. doi:10.2307/1453236. JSTOR 1453236.
  • Richard Kugelman, "Hebrew, Israelite, Jew in the New Testament." In The Bridge: A Yearbook of Judaeo-Christian Studies, Vol. 1, edited by John M. Oesterreicher and Barry Ulanov, 204–224. New York: Pantheon Books, 1955.
  • Harvey, Graham (2001). The True Israel: Uses of the Names Jew, Hebrew, and Israel in Ancient Jewish and Early Christian Literature. BRILL. ISBN 0-391-04119-3.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne có đòn trọng kích đặc biệt, liên tục gây dmg thủy khi giữ trọng kích
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Hãy thử những cách sau để không bị “shock văn hoá ngược" khi làm việc tại Việt Nam nhé!
Enkanomiya rơi xuống từ… trên trời
Enkanomiya rơi xuống từ… trên trời
Nhiều người nghĩ Enkanomiya rơi từ trên mặt biển Inazuma xuống khi Vị thứ nhất và Vị thứ hai hỗn chiến