Tổng dân số | |
---|---|
1.243.471[1] 0,4% tổng dân số Hoa Kỳ (2010) (2010)[1] 2,5% tổng số người da đen (2010) (2010)[1] 2,5% tổng số người Mỹ gốc Latinh (2010)[1] | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
Đông Bắc Hoa Kỳ | |
Ngôn ngữ | |
Tiếng Anh Mỹ • Tiếng Tây Ban Nha Mỹ • Tiếng Anh Nuyorica • Spanglish • Tiếng Tây Ban Nha Creole • Tiếng Bồ Đào Nha • Portuglish • Tiếng Creole Haiti | |
Tôn giáo | |
Công giáo Rôma, nhưng cả Kháng Cách, Do Thái giáo và Các tôn giáo thiên chúa giáo châu Phi | |
Sắc tộc có liên quan | |
Người Mỹ gốc Phi • Người Caribe gốc Phi • Người Mỹ Latinh gốc Phi và các sắc tộc Mỹ Latinh khác • Người da đen và Các nhóm dân tộc tại châu Phi • Người Mỹ gốc Latinh và các sắc tộc khác tại Hoa Kỳ • |
Người Mỹ Latinh da đen (
tiếng Anh: Black Latino Americans,
tiếng Tây Ban Nha: Estadounidenses latinos negros), còn được gọi là (
tiếng Anh: Afro-Latinos,
tiếng Tây Ban Nha: Afrolatinos)[2] hoặc Latinh da đen (
tiếng Anh: black Latinos,
tiếng Tây Ban Nha: Latinos negros),[3] được Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, Cục quản lý Hành chính và Ngân sách Hoa Kỳ và các cơ quan chính phủ Hoa Kỳ khác[4] là người da đen sống ở Hoa Kỳ có tổ tiên ở Mỹ Latinh và/hoặc nói tiếng Tây Ban Nha hay tiếng Bồ Đào Nha như ngôn ngữ đầu tiên của họ.
Latinidad, không phụ thuộc vào chủng tộc, là danh mục sắc tộc duy nhất, trái ngược với danh mục chủng tộc, được chính thức đối chiếu bởi Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Sự phân biệt của các cơ quan chính phủ đối với những người thuộc bất kỳ nhóm chủng tộc chính thức nào, kể cả "da đen", là giữa những người khai báo nguồn gốc Latinh và tất cả những người không có gốc gác. Người da đen không phải người Latinh bao gồm một bộ sưu tập đa dạng về sắc tộc của tất cả những người khác được phân loại là người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi không báo cáo nguồn gốc dân tộc Latinh.
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên c2010