Nhị thập bát tổ

Nhị thập bát tổ (chữ Hán: 二十八祖), hay đầy đủ hơn là Tây Thiên Nhị thập bát tổ (chữ Hán: 西天二十八祖), là danh xưng trong Phật giáo Thiền tông nhằm để chỉ 28 vị đại sư Phật giáo được xếp là Tổ sư Thiền gốc Ấn. Theo đó, Phật giáo Thiền tông khai thủy từ sự kiện Thích-ca Mâu-ni tại hội Linh Sơn thông qua hành động "Niêm hoa vi tiếu" đã truyền pháp cho Ma-ha Ca-diếp tôn giả. Ca-diếp sau đó được tông là Đệ nhất thủy tổ của Thiền tông, truyền thừa đến Bồ-đề-đạt-ma, tổng cộng được 28 đời, được ghi chép với tên gọi cụ thể như sau:

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Ma-ha-ca-diếp (zh. 摩訶迦葉, sa. mahākāśyapa)
  2. A-nan-đà (zh. 阿難陀, sa. ānanda)
  3. Thương-na-hòa-tu (zh. 商那和修, sa. śānavāsin)
  4. Ưu-ba-cúc-đa (zh. 優婆掬多, sa. upagupta)
  5. Đề-đa-ca (zh. 提多迦, sa. dhītika)
  6. Di-già-ca (zh. 彌遮迦, sa. miśaka)
  7. Bà-tu-mật (zh. 婆須密, sa. vasumitra, cũng gọi là Thế Hữu)
  8. Phù-đà-nan-đề (zh. 浮陀難提, sa. buddhanandi, hoặc Phật-đà-nan-đề 佛陀難提)
  9. Phù-đà-mật-đa (zh. 浮陀密多, sa. buddhamitra, hoặc Phật-đà-mật-đa 佛陀密多)
  10. Bà-lật-thấp-bà (zh. 婆栗濕婆, sa. pārśva, cũng gọi là Hiếp tôn giả 脅尊者)
  11. Phú-na-dạ-xa (zh. 富那夜奢, sa. puṇayaśa)
  12. A-na-bồ-đề (zh. 阿那菩提, sa. ānabodhi, hoặc Mã Minh 馬鳴, sa. aśvaghoṣa)
  13. Ca-tì-ma-la (zh. 迦毘摩羅, sa. kapimala)
  14. Long Thụ (zh. 龍樹, sa. nāgārjuna, cũng gọi Na-già-hạt-thụ-na 那伽閼樹那)
  15. Ka-na-đề-bà (zh. 迦那提婆, sa. kāṇadeva, hoặc ngắn là Đề-bà 提婆, hoặc Thánh Thiên, sa. āryadeva)
  16. La-hầu-la-đa (zh. 羅睺羅多, sa. rāhulabhadra)
  17. Tăng-già-nan-đề (zh. 僧伽難提, sa. saṃghanandi)
  18. Tăng-già-xá-đa (zh. 僧伽舍多, sa. saṃghayathata)
  19. Cưu-ma-la-đa (zh. 鳩摩羅多, sa. kumāralāta)
  20. Xà-dạ-đa (zh. 闍夜多, sa. śayata)
  21. Thế Thân (zh. 世親, sa. vasubandhu, hoặc Thiên Thân 天親, Bà-tu-bàn-đầu 婆:|)
  22. Ma-noa-la (zh. 摩拏羅, sa. manorata)
  23. Cưu-lặc-na (zh. 鳩勒那, sa. haklenayaśa, hoặc Hạc-lặc-na 鶴勒那)
  24. Sư Tử Bồ-đề (zh. 師子菩提, sa. siṃhabodhi)
  25. Bà-xá-tư-đa (zh. 婆舍斯多, sa. baśaṣita)
  26. Bất-như-mật-đa (zh. 不如密多, sa. puṇyamitra)
  27. Bát-nhã-đa-la (zh. 般若多羅, sa. prajñādhāra)
  28. Bồ-đề-đạt-ma (zh. 菩提達磨, sa. bodhidharma)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
  • Dumoulin, Heinrich:
Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
Zankyou no Terror là một phim nặng về tính ẩn dụ hình ảnh lẫn ý nghĩa. Những câu đố xoay vần nối tiếp nhau, những hành động khủng bố vô hại tưởng chừng như không mang ý nghĩa, những cuộc rượt đuổi giữa hai bên mà ta chẳng biết đâu chính đâu tà
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Xích Huyết Thao Thuật là một trong những thuật thức quý giá được truyền qua nhiều thế hệ của tộc Kamo.
Phản ứng tăng cường Genshin Impact
Phản ứng tăng cường Genshin Impact
Trước tiên ta sẽ làm quen với phản ứng, khi ấn lôi + thảo sẽ tạo ra phản ứng và đưa quái vài trạng thái sinh trưởng
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh