Nice (quận)

Quận Nice
—  Quận  —
Quận Nice trên bản đồ Thế giới
Quận Nice
Quận Nice
Quốc gia Pháp
Quận lỵNice
Diện tích
 • Tổng cộng3,067 km2 (1,184 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng506,694
 • Mật độ170/km2 (430/mi2)
 

Quận Nice là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Alpes-Maritimes, trong Provence-Alpes-Côte d'Azur. Quận này có 33 tổng và 101 .

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Nice là:

  1. Beausoleil
  2. Breil-sur-Roya
  3. Contes
  4. L'Escarène
  5. Guillaumes
  6. Lantosque
  7. Levens
  8. Menton-Est
  9. Menton-Ouest
  10. Nice - Tổng thứ nhất
  11. Nice - Tổng thứ nhì
  12. Nice - Tổng thứ ba
  13. Nice - Tổng thứ tư
  14. Nice - Tổng thứ năm
  15. Nice - Tổng thứ sáu
  16. Nice - Tổng thứ bảy
  17. Nice - Tổng thứ tám
  18. Nice - Tổng thứ chín
  19. Nice - Tổng thứ mười
  20. Nice - Tổng thứ mười một
  21. Nice 12th Canton
  22. Nice 13th Canton
  23. Nice 1- Tổng thứ tư
  24. Puget-Théniers
  25. Roquebillière
  26. Roquesteron
  27. Saint-Étienne-de-Tinée
  28. Saint-Martin-Vésubie
  29. Saint-Sauveur-sur-Tinée
  30. Sospel
  31. Tende
  32. Villars-sur-Var
  33. Villefranche-sur-Mer

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Nice, và mã INSEE là:

1. Ascros (06005) 2. Aspremont (06006) 3. Auvare (06008) 4. Bairols (06009)
5. Beaulieu-sur-Mer (06011) 6. Beausoleil (06012) 7. Belvédère (06013) 8. Bendejun (06014)
9. Berre-les-Alpes (06015) 10. Beuil (06016) 11. Blausasc (06019) 12. Bonson (06021)
13. Breil-sur-Roya (06023) 14. Cantaron (06031) 15. Cap-d'Ail (06032) 16. Castagniers (06034)
17. Castellar (06035) 18. Castillon (06036) 19. Châteauneuf-Villevieille (06039) 20. Châteauneuf-d'Entraunes (06040)
21. Clans (06042) 22. Coaraze (06043) 23. Colomars (06046) 24. Contes (06048)
25. Cuébris (06052) 26. Daluis (06053) 27. Drap (06054) 28. Duranus (06055)
29. Entraunes (06056) 30. Falicon (06060) 31. Fontan (06062) 32. Gilette (06066)
33. Gorbio (06067) 34. Guillaumes (06071) 35. Ilonse (06072) 36. Isola (06073)
37. L'Escarène (06057) 38. La Bollène-Vésubie (06020) 39. La Brigue (06162) 40. La Croix-sur-Roudoule (06051)
41. La Penne (06093) 42. La Roquette-sur-Var (06109) 43. La Tour (06144) 44. La Trinité (06149)
45. La Turbie (06150) 46. Lantosque (06074) 47. Levens (06075) 48. Lieuche (06076)
49. Lucéram (06077) 50. Malaussène (06078) 51. Marie (06080) 52. Massoins (06082)
53. Menton (06083) 54. Moulinet (06086) 55. Nice (06088) 56. Peille (06091)
57. Peillon (06092) 58. Pierlas (06096) 59. Pierrefeu (06097) 60. Puget-Rostang (06098)
61. Puget-Théniers (06099) 62. Péone (06094) 63. Revest-les-Roches (06100) 64. Rigaud (06101)
65. Rimplas (06102) 66. Roquebillière (06103) 67. Roquebrune-Cap-Martin (06104) 68. Roquesteron (06106)
69. Roubion (06110) 70. Roure (06111) 71. Saint-André-de-la-Roche (06114) 72. Saint-Antonin (06115)
73. Saint-Blaise (06117) 74. Saint-Dalmas-le-Selvage (06119) 75. Saint-Jean-Cap-Ferrat (06121) 76. Saint-Léger (06124)
77. Saint-Martin-Vésubie (06127) 78. Saint-Martin-d'Entraunes (06125) 79. Saint-Martin-du-Var (06126) 80. Saint-Sauveur-sur-Tinée (06129)
81. Saint-Étienne-de-Tinée (06120) 82. Sainte-Agnès (06113) 83. Saorge (06132) 84. Sauze (06133)
85. Sigale (06135) 86. Sospel (06136) 87. Tende (06163) 88. Thiéry (06139)
89. Toudon (06141) 90. Tourette-du-Château (06145) 91. Tournefort (06146) 92. Tourrette-Levens (06147)
93. Touët-de-l'Escarène (06142) 94. Touët-sur-Var (06143) 95. Utelle (06151) 96. Valdeblore (06153)
97. Venanson (06156) 98. Villars-sur-Var (06158) 99. Villefranche-sur-Mer (06159) 100. Villeneuve-d'Entraunes (06160)
101. Èze (06059)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Những tưởng Yuuji sẽ dùng Xứ Hình Nhân Kiếm đâm trúng lưng Sukuna nhưng hắn đã né được và ngoảnh nhìn lại phía sau
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Buddha là đại diện của Nhân loại trong vòng thứ sáu của Ragnarok, đối đầu với Zerofuku, và sau đó là Hajun, mặc dù ban đầu được liệt kê là đại diện cho các vị thần.