Berre-les-Alpes

Berre-les-Alpes

Berre-les-Alpes trên bản đồ Pháp
Berre-les-Alpes
Berre-les-Alpes
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur
Tỉnh Alpes-Maritimes
Quận Arrondissement de Nice
Tổng Contes
Liên xã Pays des Paillons
Xã (thị) trưởng Maurice Lavagna[1]
(2020–2026)
Thống kê
Độ cao 237–816 m (778–2.677 ft)
(bình quân 682 m (2.238 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 9,58 km2 (3,70 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 06015/ 06390

Berre-les-Alpes là một tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở đông nam nước Pháp.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.2
(50.4)
11.0
(51.8)
13.8
(56.8)
15.6
(60.1)
20.9
(69.6)
24.8
(76.6)
28.0
(82.4)
28.4
(83.1)
23.2
(73.8)
18.5
(65.3)
13.3
(55.9)
10.5
(50.9)
18.2
(64.7)
Trung bình ngày °C (°F) 6.8
(44.2)
7.2
(45.0)
9.6
(49.3)
11.4
(52.5)
16.3
(61.3)
19.8
(67.6)
22.8
(73.0)
23.1
(73.6)
18.6
(65.5)
14.7
(58.5)
10.0
(50.0)
7.3
(45.1)
14.0
(57.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.4
(38.1)
3.4
(38.1)
5.5
(41.9)
7.3
(45.1)
11.7
(53.1)
14.9
(58.8)
17.5
(63.5)
17.9
(64.2)
14.1
(57.4)
11.0
(51.8)
6.7
(44.1)
4.1
(39.4)
9.8
(49.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 66.1
(2.60)
40.2
(1.58)
37.8
(1.49)
69.3
(2.73)
47.1
(1.85)
39.9
(1.57)
21.1
(0.83)
28.4
(1.12)
89.8
(3.54)
117.8
(4.64)
118.8
(4.68)
84.5
(3.33)
760.8
(29.96)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1 mm) 5.5 3.4 4.9 8.5 6.6 4.4 3.7 3.2 6.2 8.5 7.6 6 68.5
Nguồn: Infoclimat[2][3]
Lịch sử dân số
NămSố dân±% năm
1968 570—    
1975 819+5.31%
1982 949+2.13%
1990 857−1.27%
1999 1.162+3.44%
2009 1.267+0.87%
2014 1.273+0.09%
2020 1.236−0.49%
Nguồn: INSEE[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Répertoire national des élus: les maires” (bằng tiếng Pháp). data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises. 13 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “Berre-des-Alpes: Occurences de phénomènes”. Infoclimat (bằng tiếng French). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ “Normales et records pour la période 1981-2010 à BERRE-DES-ALPES: Valeurs climatologiques”. Infoclimat (bằng tiếng French). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2024. 43.84°N, 7.32°EQuản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ Population en historique depuis 1968, INSEE
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Smile là một bộ phim kinh dị tâm lý Mỹ năm 2022 do Parker Finn viết kịch bản và đạo diễn, dựa trên bộ phim ngắn năm 2020 Laura Has’t Slept của anh ấy
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Ichinose có lẽ không giỏi khoản chia sẻ nỗi đau của mình với người khác. Cậu là kiểu người biết giúp đỡ người khác, nhưng lại không biết giúp đỡ bản thân. Vậy nên bây giờ tớ đang ở đây
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Ryū to Sobakasu no Hime- Belle: Rồng và công chúa tàn nhang
Ryū to Sobakasu no Hime- Belle: Rồng và công chúa tàn nhang
Về nội dung, bộ phim xoay quanh nhân vật chính là Suzu- một nữ sinh trung học mồ côi mẹ, sống cùng với ba tại một vùng thôn quê Nhật Bản