Nikkei CNBC

Nikkei CNBC
Quốc giaNhật Bản
Khu vực
phát sóng
Nhật Bản
Chương trình
Định dạng hình576i (SDTV)
1080i50 (HDTV)
Sở hữu
Chủ sở hữuNikkei, Inc.
TV Tokyo
NBCUniversal
Jupiter TV
Lịch sử
Lên sóng1 tháng 7 năm 1999; 25 năm trước (1999-07-01)
Tên cũNikkei Satellite News (1990-1999)
Asia Business News (1997-1998)
CNBC Business News (1998-1999)
Liên kết ngoài
WebsiteNikkei CNBC

Nikkei CNBC (tiếng Nhật: 日経CNBC) là kênh truyền hình tài chính được phát sóng tại Nhật Bản. Kênh thuộc sở hữu của ba nhà đài lớn là CNBC Asia, Nikkei, Inc và TV Tokyo Holdings Corporation.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Các chương trình truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tokyo Squawk Box (TOKYOスクワークボックス)
  • Tokyo Power Lunch (TOKYOパワーランチ)
  • Tokyo Update (TOKYOアップデート)
  • Tokyo Market Wrap (TOKYOマーケットラップ)
  • Weekly Wrap (ウィークリーラップ)
  • Business Today (ビジネスTODAY)
  • Tokyo Morning Express (TOKYOモーニングExpress)
  • Tokyo Market Express (TOKYOマーケットラExpress)
  • Nikkei CNBC Express (日経CNBC Express)
  • Tokyo Market Watch (TOKYOマーケットウォッチ)
  • China Market Flash (中国株式Flash)
  • Asia Express (ASIAエクスプレス)
  • News Zone
  • News Core
  • NIKKEI Japan Report

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Sau thảm kịch xảy ra với chị gái và ngôi làng của mình, Goblin Slayer được một mạo hiểm giả tộc Rhea cứu giúp
Giới thiệu anime 3-gatsu no Lion
Giới thiệu anime 3-gatsu no Lion
3-gatsu no Lion(3月のライオン, Sangatsu no Raion, Sư tử tháng Ba) là series anime được chuyển thể từ manga dài kì cùng tên của nữ tác giả Umino Chika.
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Dành cho ai thắc mắc thuật ngữ ái kỷ. Từ này là từ mượn của Hán Việt, trong đó: ái - yêu, kỷ - tự bản thân mình