T.M Revolution Tên khai sinh 西川貴教 (Nishikawa Takanori , Tây Xuyên Quý Giáo ? ) Sinh 19 tháng 9, 1970 (54 tuổi) Nguyên quán Yasu , Shiga , Nhật Bản Thể loại J-Pop, Rock Nghề nghiệp Ca sĩ , Nhà sản xuất, Diễn viênNhạc cụ Hát, Guitar Năm hoạt động 1996-Nay Hãng đĩa Epic Records Hợp tác với abingdon boys school Website [1]
Nishikawa Takanori (tiếng Nhật : 西川貴教; Hán-Việt : Tây Xuyên Quý Giáo ; sinh ngày 19 tháng 9 năm 1970 tại Shiga , Nhật Bản ) là một ca sĩ bắt đầu nghề nghiệp của mình từ việc hát nhạc cho các anime . Sau một khoảng thời gian dài, anh đã tạo dựng được sự nghiệp khá vững chắc của mình và cũng có được tiếng tăm ở Nhật Bản . Ngoài ra, anh lại còn được biết đến qua Gundam Seed và Gundam Seed Destiny . Hiện anh đang là ca sĩ của Sony Music Entertainment (Epic Records ) ở Nhật Bản và Tofu Records ở Mỹ .
Nghệ danh của Nishikawa Takanori là T.M Revolution , viết tắt của "Takanori Makes Revolution" (Takanori tạo ra cách mạng).
Game "Sengoku Basara": trình bày nhạc
Mobile Suit Gundam Seed (TV) trong vai Miguel Aiman (tập 1-3); Dẫn chuyện (tập 26)
Mobile Suit Gundam Seed Destiny (TV) trong vai Heine Westenfluss; Miguel Aiman (tập 20)
Mobile Suit Gundam Seed Special Edition trong vai Miguel Ayman
Rurouni Kenshin (TV) trong vai Orochi no Ren
Game "Mobile Suit Gundam SEED: Owaranai Asu e" trong vai Miguel Aiman
Live action "Beautiful Life" trong vai Satoru Kawamura
Game "Genshin Impact " trong vai Arataki Itto
Màu sắc: Đen, xám, cam và màu bạc
Đồ ăn: đồ ăn Nhật
Game: Final Fantasy, Dragon Quest
Nhân vật Gundam: Miguel Aiman
Gundam Series: Gundam Seed (sau này) và Gundam I (từ khi còn nhỏ).
Manga : Monster, Berserk
Mobile Suit: Miguel Aiman's Ginn.
Âm nhạc: Thích gần hết các loại nhạc, đặc biệt là Rock với giai điệu mạnh.
Hoa: hoa hồng
Mùa: mùa thu
Diễn viễn: Yuusaku Matsuda
Ca sĩ: Michael Jackson , Joe, Prince [etc]
Câu nói: "Be kind to others, but kinder to yourself" (Tốt với mọi ngươi nhưng tốt hơn với bản thân)
Dạng người anh thán phục: người có thể tự chăm sóc mình
Việc thích làm: Game RPG, lái ô tô và Manga
Khả năng đặc biệt: Nói và hát khi ngủ
Dokusai - Monopolize (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 13/05/1996
hesosyukujo (臍淑女, hesosyukujo) -Venus-(Đĩa đơn) Ngày phát hành: 15/07/1996
Makes Revolution (Album) Ngày phát hành: 12/08/1996
Heart of Sword - Yoakemae (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 11/11/1996
Live Revolution 1 - Makes Revolution (VHS Video) Ngày phát hành: 01/12/1996
Restoration Level 3 (Album) Ngày phát hành: 21/02/1997
Level 4 (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 21/08/1997
Video (Title Unknown) (VHS Video) Ngày phát hành: 21//05/1997
High Pressure (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 01/07/1997
Live Revolution 2 - Ishin Level 3 (VHS Video) Ngày phát hành: 01/08/1997
White Breath (Single) Ngày phát hành: 22/10/1997
triple joker (Album) Ngày phát hành: 21/01/1998
Aoi Hekireki (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 15/02/1998
triple joker (VHS Video) Ngày phát hành: 01/031998
Hot Limit (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 24/07/1998
Thunderbird (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 07/10/1998
Burnin' X'mas (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 28/10/1998
Wild Rush (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 03/02/1999
The Force (Album) Ngày phát hành: 10/03/1999
Black or White ? version 3 (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 19/04/2000
Heat Capacity (Đĩa đơn) Ngày phát hành: ngày 24 tháng 5 năm 2000
Discordanza Try My Remix - Single Collections (Album) Ngày phát hành: 28/07/2000
Madan - Der Freischutz (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 06/09/2000
progress (Album) Ngày phát hành: 12/10/2000
Boarding (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 07/02/2001
Out of Orbit - Triple Zero (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 20/02/2002
Out of Orbit - Triple Zero (Album) Ngày phát hành: 20/02/2002
B☆E☆S☆T (Album) Ngày phát hành: 01/07/2002
T.M. Revolution 0001 (DVD Video) Ngày phát hành: 01/07/2002
INVOKE (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 30/10/2002
coordinate (Album) Ngày phát hành: 26/03/2003
Sonic Warp the Visual Fields (DVD Video) Ngày phát hành: 19/11/2003
Albireo (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 25/02/2004
SEVENTH HEAVEN (Album) Ngày phát hành: 17/03/2004
vertical infinity (Album) Ngày phát hành: 26/01/2005
vestige (Đĩa đơn) Ngày phát hành: 17/08/2005
UNDER:COVER của T.M. Revolution
UNDER:COVER (Album) Ngày phát hành: 01/01/2006
resonance (đĩa đơn) Ngày phát hành: 11/06/2008