Nistra coelatalis

Nistra coelatalis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Phân họ: Spilomelinae
Chi: Nistra
Walker, 1859
Loài:
N. coelatalis
Danh pháp hai phần
Nistra coelatalis
Walker, 1859[1]
Các đồng nghĩa
  • Agrotera coelatalis (Walker, 1859)
  • Agrotera proximalis (Walker, 1859)
  • Botys proximalis Walker, 1859

Nistra coelatalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[2][3][4] Chúng là loài duy nhất trong chi Nistra, vốn trước đây được phân loại vào chi Agrotera.[5][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, Matthias; Landry, Bernard; Mally, Richard; Vegliante, Francesca; Tränkner, Andreas; Bauer, Franziska; Hayden, James; Segerer, Andreas; Schouten, Rob; Li, Houhun; Trofimova, Tatiana; Solis, M. Alma; De Prins, Jurate; Speidel, Wolfgang (2003–2025). “Global Information System on Pyraloidea (GlobIZ)”. www.pyraloidea.org. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2025.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
  4. ^ Savela, Markku. Agrotera coelatalis (Walker, 1859)”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ Chen, Kai; Horak, Marianne; Du, Xicui; Zhang, Dandan (5 tháng 12 năm 2017). “Revision of the Australian species of Agrotera Schrank (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae: Spilomelinae)”. Zootaxa. 4362 (2): 213–224. doi:10.11646/zootaxa.4362.2.2. PMID 29245425.
  6. ^ Chen, Kai; Horak, Marianne; Du, Xicui; Zhang, Dandan (2017). “Revision of the Australian species of Agrotera Schrank (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae: Spilomelinae)”. Zootaxa. 4362 (2): 213–224. doi:10.11646/zootaxa.4362.2.2. PMID 29245425.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên
Karakai Simulation Game Việt hóa
Karakai Simulation Game Việt hóa
Đây là Visual Novel làm dựa theo nội dung của manga Karakai Jouzu no Takagi-san nhằm mục đích quảng cáo cho anime đang được phát sóng