Nogent-sur-Seine (quận)

Quận Nogent-sur-Seine
—  Quận  —
Quận Nogent-sur-Seine trên bản đồ Thế giới
Quận Nogent-sur-Seine
Quận Nogent-sur-Seine
Quốc gia Pháp
Quận lỵNogent-sur-Seine
Diện tích
 • Tổng cộng1,277 km2 (493 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng51,441
 • Mật độ40/km2 (100/mi2)
 

Quận Nogent-sur-Seine là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Aube, ở vùng Grand Est. Quận này có 6 tổng và 82 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Nogent-sur-Seine là:

  1. Marcilly-le-Hayer
  2. Méry-sur-Seine
  3. Nogent-sur-Seine
  4. Romilly-sur-Seine - Tổng thứ nhất
  5. Romilly-sur-Seine - Tổng thứ nhì
  6. Villenauxe-la-Grande

Các xã của quận Nogent-sur-Seine, và mã INSEE là:

1. Avant-lès-Marcilly (10020) 2. Avon-la-Pèze (10023) 3. Barbuise (10031)
4. Bercenay-le-Hayer (10038) 5. Bessy (10043) 6. Boulages (10052)
7. Bourdenay (10054) 8. Bouy-sur-Orvin (10057) 9. Champfleury (10075)
10. Chapelle-Vallon (10082) 11. Charmoy (10085) 12. Charny-le-Bachot (10086)
13. Chauchigny (10090) 14. Châtres (10089) 15. Courceroy (10106)
16. Crancey (10114) 17. Dierrey-Saint-Julien (10124) 18. Dierrey-Saint-Pierre (10125)
19. Droupt-Saint-Basle (10131) 20. Droupt-Sainte-Marie (10132) 21. Faux-Villecerf (10145)
22. Fay-lès-Marcilly (10146) 23. Ferreux-Quincey (10148) 24. Fontaine-Mâcon (10153)
25. Fontaine-les-Grès (10151) 26. Fontenay-de-Bossery (10154) 27. Gumery (10169)
28. Gélannes (10164) 29. La Fosse-Corduan (10157) 30. La Louptière-Thénard (10208)
31. La Motte-Tilly (10259) 32. La Saulsotte (10367) 33. La Villeneuve-au-Châtelot (10421)
34. Le Mériot (10231) 35. Les Grandes-Chapelles (10166) 36. Longueville-sur-Aube (10207)
37. Maizières-la-Grande-Paroisse (10220) 38. Marcilly-le-Hayer (10223) 39. Marigny-le-Châtel (10224)
40. Marnay-sur-Seine (10225) 41. Mesgrigny (10234) 42. Mesnil-Saint-Loup (10237)
43. Montpothier (10254) 44. Méry-sur-Seine (10233) 45. Nogent-sur-Seine (10268)
46. Origny-le-Sec (10271) 47. Orvilliers-Saint-Julien (10274) 48. Ossey-les-Trois-Maisons (10275)
49. Palis (10277) 50. Pars-lès-Romilly (10280) 51. Plancy-l'Abbaye (10289)
52. Planty (10290) 53. Plessis-Barbuise (10291) 54. Pont-sur-Seine (10298)
55. Pouy-sur-Vannes (10301) 56. Prunay-Belleville (10308) 57. Prémierfait (10305)
58. Périgny-la-Rose (10284) 59. Rhèges (10316) 60. Rigny-la-Nonneuse (10318)
61. Rilly-Sainte-Syre (10320) 62. Romilly-sur-Seine (10323) 63. Saint-Aubin (10334)
64. Saint-Flavy (10339) 65. Saint-Hilaire-sous-Romilly (10341) 66. Saint-Loup-de-Buffigny (10347)
67. Saint-Lupien (10348) 68. Saint-Martin-de-Bossenay (10351) 69. Saint-Mesmin (10353)
70. Saint-Nicolas-la-Chapelle (10355) 71. Saint-Oulph (10356) 72. Salon (10365)
73. Savières (10368) 74. Soligny-les-Étangs (10370) 75. Trancault (10383)
76. Traînel (10382) 77. Vallant-Saint-Georges (10392) 78. Villadin (10410)
79. Villenauxe-la-Grande (10420) 80. Viâpres-le-Petit (10408) 81. Échemines (10134)
82. Étrelles-sur-Aube (10144)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Một số về cuộc chiến tại cổ quốc Genshin Impact
Một số về cuộc chiến tại cổ quốc Genshin Impact
Vào 500 năm trước, nhà giả kim học thiên tài biệt danh "Gold" đã mất kiểm soát bởi tham vọng