Bar-sur-Aube (quận)

Quận Bar-sur-Aube
—  Quận  —
Quận Bar-sur-Aube trên bản đồ Thế giới
Quận Bar-sur-Aube
Quận Bar-sur-Aube
Quốc gia Pháp
Quận lỵBar-sur-Aube
Diện tích
 • Tổng cộng1,193 km2 (461 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng30,396
 • Mật độ25/km2 (66/mi2)
 

Quận Bar-sur-Aube là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Aube, ở vùng Grand Est. Quận này có 5 tổng và 104 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Bar-sur-Aube là:

  1. Bar-sur-Aube
  2. Brienne-le-Château
  3. Chavanges
  4. Soulaines-Dhuys
  5. Vendeuvre-sur-Barse

Các xã của quận Bar-sur-Aube, và their INSEE codes là:

1. Ailleville (10002) 2. Amance (10005) 3. Arconville (10007)
4. Argançon (10008) 5. Arrembécourt (10010) 6. Arrentières (10011)
7. Arsonval (10012) 8. Aulnay (10017) 9. Bailly-le-Franc (10026)
10. Balignicourt (10027) 11. Bar-sur-Aube (10033) 12. Baroville (10032)
13. Bayel (10035) 14. Bergères (10039) 15. Blaincourt-sur-Aube (10046)
16. Blignicourt (10047) 17. Bligny (10048) 18. Bossancourt (10050)
19. Braux (10059) 20. Brienne-la-Vieille (10063) 21. Brienne-le-Château (10064)
22. Bétignicourt (10044) 23. Chalette-sur-Voire (10073) 24. Champ-sur-Barse (10078)
25. Champignol-lez-Mondeville (10076) 26. Chaumesnil (10093) 27. Chavanges (10094)
28. Colombé-la-Fosse (10102) 29. Colombé-le-Sec (10103) 30. Courcelles-sur-Voire (10105)
31. Couvignon (10113) 32. Crespy-le-Neuf (10117) 33. Dienville (10123)
34. Dolancourt (10126) 35. Donnement (10128) 36. Engente (10137)
37. Fontaine (10150) 38. Fravaux (10160) 39. Fresnay (10161)
40. Fuligny (10163) 41. Hampigny (10171) 42. Jasseines (10175)
43. Jaucourt (10176) 44. Jessains (10178) 45. Joncreuil (10180)
46. Juvancourt (10182) 47. Juvanzé (10183) 48. Juzanvigny (10184)
49. La Chaise (10072) 50. La Loge-aux-Chèvres (10200) 51. La Rothière (10327)
52. La Ville-aux-Bois (10411) 53. La Villeneuve-au-Chêne (10423) 54. Lassicourt (10189)
55. Lentilles (10192) 56. Lesmont (10193) 57. Lignol-le-Château (10197)
58. Longchamp-sur-Aujon (10203) 59. Lévigny (10194) 60. Magnicourt (10214)
61. Magny-Fouchard (10215) 62. Maison-des-Champs (10217) 63. Maisons-lès-Soulaines (10219)
64. Maizières-lès-Brienne (10221) 65. Mathaux (10228) 66. Meurville (10242)
67. Molins-sur-Aube (10243) 68. Montier-en-l'Isle (10250) 69. Montmorency-Beaufort (10253)
70. Morvilliers (10258) 71. Pars-lès-Chavanges (10279) 72. Pel-et-Der (10283)
73. Perthes-lès-Brienne (10285) 74. Petit-Mesnil (10286) 75. Proverville (10306)
76. Précy-Notre-Dame (10303) 77. Précy-Saint-Martin (10304) 78. Radonvilliers (10313)
79. Rances (10315) 80. Rosnay-l'Hôpital (10326) 81. Rouvres-les-Vignes (10330)
82. Saint-Christophe-Dodinicourt (10337) 83. Saint-Léger-sous-Brienne (10345) 84. Saint-Léger-sous-Margerie (10346)
85. Saulcy (10366) 86. Soulaines-Dhuys (10372) 87. Spoy (10374)
88. Thil (10377) 89. Thors (10378) 90. Trannes (10384)
91. Unienville (10389) 92. Urville (10390) 93. Vallentigny (10393)
94. Vauchonvilliers (10397) 95. Vendeuvre-sur-Barse (10401) 96. Vernonvilliers (10403)
97. Ville-sous-la-Ferté (10426) 98. Ville-sur-Terre (10428) 99. Villeret (10424)
100. Voigny (10440) 101. Yèvres-le-Petit (10445) 102. Éclance (10135)
103. Épagne (10138) 104. Épothémont (10139)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải thích về cái kết của Tensura (phiên bản WEB NOVEL)
Giải thích về cái kết của Tensura (phiên bản WEB NOVEL)
Thấy có rất nhiều bạn chưa kiểu được cái kết của WN, thế nên hôm nay mình sẽ giải thích kĩ để giúp các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này nhé
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua "SOUL" như thế nào
Dù nỗ lực đến một lúc nào đó có lẽ khi chúng ta nhận ra cuộc sống là gì thì niềm tiếc nuối bao giờ cũng nhiều hơn sự hài lòng.
Enkanomiya rơi xuống từ… trên trời
Enkanomiya rơi xuống từ… trên trời
Nhiều người nghĩ Enkanomiya rơi từ trên mặt biển Inazuma xuống khi Vị thứ nhất và Vị thứ hai hỗn chiến
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B