Nhà sản xuất | Nokia |
---|---|
Dòng máy | Lumia |
Mạng di động | GSM/GPRS/EDGE 850/900/1800/1900 HSPA 900/2100 (+ 850/1900 cho RM-1018/RM-1020) |
Có mặt tại quốc gia | 16 tháng 8 năm 2014 |
Sản phẩm trước | Nokia Lumia 520 Nokia Lumia 525 |
Có liên hệ với | Nokia Lumia 520, Nokia Lumia 630, Nokia Lumia 730, Nokia Lumia 830, Nokia Lumia 930 |
Kiểu máy | Điện thoại thông minh |
Dạng máy | Thanh |
Kích thước | 119,7 mm (4,71 in) H 62,3 mm (2,45 in) W 11,7 mm (0,46 in) D |
Khối lượng | 129 g (4,6 oz) |
Hệ điều hành | Windows Phone 8.1 |
SoC | Qualcomm Snapdragon 200 MSM8212 |
CPU | 1.2 GHz lõi tứ Qualcomm Krait |
GPU | Qualcomm Adreno 302 |
Bộ nhớ | 512 MB RAM |
Dung lượng lưu trữ | 4 GB bộ nhớ trong |
Thẻ nhớ mở rộng | 128 GB,[1] microSD |
Pin | Nokia BL-5J 1430 mAh (thời gian chờ 4 ngày) |
Dạng nhập liệu | Màn hình cảm ứng đa điểm, cảm biến tiệm cận, không có cảm biến quang học |
Màn hình | 4-inch IPS LCD, độ phân giải 480x854, 246ppi |
Máy ảnh sau | 5 MP tự lấy nét, f/2.4 không có flash, FWVGA 864x480 video |
Chuẩn kết nối | Bluetooth 4.0 + LE Assisted GPS GPS/GLONASS Micro-USB 2.0 Wi-Fi:802.11b/g/n, WiFi Hotspot WPS FM Radio, Internet Radio |
Khác | Thời gian đàm thoại (2G): lên tới 14,8 giờ Thời gian đàm thoại (3G): 9.6 h Thời gian chờ: lên tới 360 giờ (15 ngày) Thời gian lướt web tối đa: 6.7 h Thời gian nghe nhạc: 61 h (2.5 ngày) |
Trang web | Trang chủ |
Nokia Lumia 530 là một chiếc điện thoại thông minh tầm thấp được thiết kế bởi Microsoft Mobile chạy hệ điều hành Windows Phone 8.1.
Lumia 530 có kiểu dáng thanh với màn hình cảm ứng 4 inch. Góc nhìn bị giảm nhẹ so với các sản phẩm Lumia khác.
Lumia 530 được cài sẵn hệ điều hành Windows Phone 8.1 của Microsoft, cũng như các ứng dụng độc quyền như Nokia Mix Radio và HERE Maps (có tính năng chỉ đường, bản đồ ngoại tuyến và định vị, và thông tin giao thông).
Lumia 530 không có một sự đón nhận mới mẻ ngoài việc máy trang bị hệ điều hành Windows Phone 8.1, xử lý mượt mà nhờ chip lõi tứ. Bù lại, máy có trang bị pin BL-5J có thời lượng 4 ngày. Lumia 530 có cải tiến thời lượng chờ lên đến 20 ngày, rất phù hợp cho người đi công tác xa.
Có 2 phiên bản:
1 SIM: RM-1017 và RM-1018.
2 SIM: RM-1019 và RM-1020.- Lưu ý là bản 1018 và 1020 thì nó chỉ được phân phối ở một số nước thôi.
Phiên bản | RM-1017 | RM-1018 | RM-1019 | RM-1020 |
---|---|---|---|---|
Các quốc gia | Toàn cầu | Hoa Kỳ / APAC | Toàn cầu | Brazil / Thái Lan |
Nhà cung cấp | various | various | n/a | n/a |
2G | GSM/EDGE 4 dải tần (850/900/1800/1900 MHz) | |||
3G | 900/2100 MHz | 850/900/1900/2100 MHz | 900/2100 MHz | 850/900/1900/2100 MHz |
Tốc độ mạng cao nhất | HSPA+: 21 Mbit/s |