Bài viết này không có hoặc có quá ít liên kết đến các bài viết Wikipedia khác. (tháng 7 2018) |
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Mã sản phẩm | RM-618 |
---|---|
Nhà sản xuất | NOKIA |
Mô-đen | Rm-618 |
Mạng di động | GSM |
Phát hành lần đầu | 2010 |
Dạng máy | Phím bấm |
Kích thước | 111 x 47 x 13.3 mm |
Khối lượng | 81g |
Hệ điều hành | Symbain |
Bộ nhớ | 64MB RAM |
Dung lượng lưu trữ |
|
Thẻ nhớ mở rộng | 2GB microSDHC |
Pin | Li-Ion 860 mAh |
Màn hình | TFT, 256K colors
Size 2.2 inches, 15.0 cm2 240 x 320 pixels, 4:3 ratio (~182 ppi density) |
Máy ảnh sau | 5 MP / 320p@18fps |
Máy ảnh trước | Không có |
Âm thanh | Stereo |
Chuẩn kết nối | Bluetooth 2.1 2G MicroUSB 2.0 |
Tình hình phát triển | Dừng sản xuất |
Nokia X2 là dòng điện thoại nghe nhạc phổ thông của tập đoàn Nokia hướng vào đối tượng chủ yếu là sinh viên, học sinh những người có thu nhập thấp mà vẫn muốn có một chiếc điện thoại có đầy đủ những tính năng như nghe nhạc, chụp hình, nghe đài FM... nokia X2 có thiết kế dang thanh truyền thống, hai bên sườn là khe cắm thẻ nhớ, nút điều chỉnh âm lượng, nút điều hướng cho tính năng nghe nhạc, phím chụp ảnh... Mặt sau của X2 gồm camera và loa ngoài (4 loa). Đèn flash của X2 có thể sử dụng thay cho một chiếc đèn pin... Điều đáng tiếc là Nokia X2 không có 3G.
Xem video mp4,3GP,H264
Bộ nhớ trong 48MB, hỗ trợ thẻ nhớ ngoài 16GB
Jack cắm micro USB 2.0
FM radio với ăng ten trong không cần gắn tai phone
jack âm thanh 3.5mm
Kích thước: 111 x 47 x 13,3 mm
Trọng lượng cả pin: 82g
Pin BL-4C 860 mAh Li-Ion