Nuphar sagittifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
Bộ: | Nymphaeales |
Họ: | Nymphaeaceae |
Chi: | Nuphar |
Section: | Nuphar sect. Astylus |
Loài: | N. sagittifolia
|
Danh pháp hai phần | |
Nuphar sagittifolia (Walter) Pursh | |
Các đồng nghĩa[1][2] | |
|
Nuphar sagittifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Nymphaeaceae. Loài này được (Pers.) Raf. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1837.[3][4][5][6]