Oedipodium griffithianum

Oedipodium griffithianum
Oedipodium griffithianum
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
Ngành: Bryophyta
Lớp: Polytrichopsida
Goffinet & W.R.Buck[3]
Bộ: Oedipodiales
Goffinet & W.R.Buck[3]
Họ: Oedipodiaceae
Schimp.[2]
Chi: Oedipodium
Schwägr.[1]
Loài:
O. griffithianum
Danh pháp hai phần
Oedipodium griffithianum
(Dickson) Schwägr.[1]
Các đồng nghĩa[4]
  • Bryum griffithianum Dickson
  • Gymnostomum griffithianum (Dickson) Smith
  • Hymenostomum griffithianum (Dicks.) Spreng.
  • Bryum bulbiforme Broth.
  • Gymnomitriella laevifoliaSakurai
  • Splachnum froehlichianum With.
  • Splachnum succulentum Brid.

Oedipodium griffithianum là loài rêu duy nhất trong họ Oedipodiaceae và lớp của nó. Loài này được (Dicks.) Schwägr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1823.[5] Oedipodium griffithianum phân bố ở các vùng khí hậu lạnh hơn của lục địa Á-Âu, cũng như Alaska, Washington, British Columbia, Yukon, Greenland, Newfoundland, Tierra del Fuegoquần đảo Falkland.[6]

Vị trí phát sinh loài của Oedipodium trong 8 lớp của ngành Rêu, dựa trên dữ liệu DNA.[7][3]

Takakiopsida

Sphagnopsida

Andreaeopsida

Andreaeobryopsida

Oedipodium

Tetraphidopsida

Polytrichopsida

Bryopsida

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Schwägrichen, Christian Friedrich (1823). Species Muscorum frondosorum. Supplementum 2 (1, 1). tr. 15.
  2. ^ Schimper, Wilhelm Philippe (1876). Synopsis Muscorum Europaea. XCVIII (ấn bản thứ 2). Stuttgart. tr. 354.
  3. ^ a b c Goffinet, Bernard; William R. Buck (2004). “Systematics of the Bryophyta (Mosses): From molecules to a revised classification”. Monographs in Systematic Botany. Molecular Systematics of Bryophytes. Missouri Botanical Garden Press. 98: 205–239. ISBN 1-930723-38-5.
  4. ^ Tropicos, Oedipodium griffithianum
  5. ^ The Plant List (2010). Oedipodium griffithianum. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  6. ^ Crum, Howard A. (2002). “Oedipodiaceae”. Flora of North America. 27. tr. 116–117. ISBN 978-0-19-531823-4.
  7. ^ Goffinet, B.; W. R. Buck; & A. J. Shaw (2008). “Morphology and Classification of the Bryophyta”. Trong Bernard Goffinet & A. Jonathan Shaw (biên tập). Bryophyte Biology (ấn bản thứ 2). Cambridge: Cambridge University Press. tr. 55–138. ISBN 9780521872256.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Download Princess Connect! Re:Dive Vietsub
Download Princess Connect! Re:Dive Vietsub
Chuyển thể từ game đi động cùng tên là câu chuyện về một anh chàng tỉnh dậy ở thế giới phép thuật không có ký ức gì và Cuộc phiêu lưu của chàng trai ấy và các nữ pháp sư xinh đẹp bắt đầu
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Thứ tự của DS này là thứ tự mà account không có 5* nào NÊN quay