![]() Gai cùng với Kuban năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Oleksii Anatoliyovych Gai | ||
Ngày sinh | 6 tháng 11, 1982 | ||
Nơi sinh | Zaporizhia, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kuban Krasnodar | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2004 | Shakhtar Donetsk | 54 | (8) |
2004–2006 | Illichivets Mariupol | 55 | (11) |
2006–2013 | Shakhtar Donetsk | 87 | (6) |
2013–2015 | Chornomorets Odesa | 38 | (7) |
2015–2016 | Gabala | 51 | (14) |
2016– | Kuban Krasnodar | 63 | (12) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000 | U-19 Ukraina | 25 | (3) |
2001–2002 | U-21 Ukraina | 13 | (1) |
2002–2011 | Ukraina | 29 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 11 năm 2011 |
Oleksii Anatoliyovych Gai (thỉnh thoảng viết thành Hai hoặc Gay; tiếng Ukraina: Олексій Анатолійович Гай; sinh ngày 6 tháng 11 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Ukraina thi đấu cho F.K. Kuban Krasnodar. Anh cũng thi đấu cho đội tuyển quốc gia Ukraina kể từ năm 2002.
Anh đưa ra một phát biểu chính trị năm 2014 khi từ chối khoác áo "Glory to the Ukrainian Army" ám chỉ đến tất cả các cầu thủ bóng đá bởi Hiệp hội bóng đá Ukraina.[1]
Ngày 5 tháng 1 năm 2015, Gai ký bản hợp đồng 18 tháng cùng với đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan Gabala FK.[2]
Ngày 5 tháng 8 năm 2016, Gai ký bản hợp đồng 2 năm cùng với đội bóng tại Giải Quốc gia Nga Kuban Krasnodar.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Super Cup | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Shakhtar | 2000–01 | 3 | 0 | - | - | - | - | - | 3 | 0 | |
2001–02 | 7 | 1 | 2 | 0 | - | - | - | - | 9 | 1 | |
2002–03 | 29 | 5 | 4 | 0 | 4 | 0 | - | - | 37 | 5 | |
2003–04 | 15 | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | - | - | 23 | 2 | |
Illichivets | 2004–05 | 26 | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 | - | - | 31 | 4 |
2005–06 | 29 | 8 | 6 | 4 | - | - | - | - | 35 | 12 | |
Tổng cộng | 55 | 11 | 9 | 5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 66 | 16 | |
Shakhtar | 2006–07 | 18 | 1 | 6 | 0 | 5 | 0 | - | - | 29 | 1 |
2007–08 | 14 | 2 | 4 | 2 | - | - | 1 | 0 | 19 | 4 | |
2008–09 | 16 | 2 | 5 | 0 | 9 | 0 | - | - | 30 | 2 | |
2009–10 | 13 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | - | - | 23 | 4 | |
2010–11 | 11 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | - | - | 18 | 0 | |
2011–12 | 9 | 0 | 4 | 0 | - | - | - | - | 13 | 0 | |
2012–13 | 6 | 0 | 2 | 1 | - | - | - | - | 8 | 1 | |
Shakhtar total | 141 | 14 | 32 | 3 | 38 | 3 | 1 | 0 | 212 | 20 | |
Chornomorets | 2013–14 | 25 | 3 | 2 | 0 | 13 | 3 | 1 | 0 | 41 | 6 |
2014–15 | 13 | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | - | - | 17 | 4 | |
Tổng cộng | 38 | 7 | 4 | 0 | 15 | 3 | 1 | 0 | 58 | 10 | |
Gabala | 2014–15 | 16 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | 18 | 4 | |
2015–16 | 35 | 10 | 4 | 4 | 14 | 0 | - | 53 | 14 | ||
Tổng cộng | 51 | 14 | 6 | 4 | 14 | 0 | 0 | 0 | 71 | 18 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 285 | 46 | 51 | 12 | 69 | 6 | 2 | 0 | 407 | 64 |
Ukraina | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2003 | 1 | 0 |
2004 | 1 | 0 |
2005 | 0 | 0 |
2006 | 0 | 0 |
2007 | 6 | 0 |
2008 | 6 | 0 |
2009 | 8 | 1 |
2010 | 2 | 0 |
2011 | 5 | 0 |
Tổng cộng | 29 | 1 |
Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 22 tháng 5 năm 2014[4]
|website=
(trợ giúp)