Oliveriana ortizii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Oliveriana |
Loài (species) | O. ortizii |
Danh pháp hai phần | |
Oliveriana ortizii A.Fernández, 1969 |
Oliveriana ortizii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được A.Fernández mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.[1]