Ophrestia oblongifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Ophrestia |
Loài (species) | O. oblongifolia |
Danh pháp hai phần | |
Ophrestia oblongifolia (E.Mey.) H.M.L.Forbes |
Ophrestia oblongifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (E.Mey.) H.M.L.Forbes miêu tả khoa học đầu tiên.[1]