Orchidantha quadricolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Lowiaceae |
Chi (genus) | Orchidantha |
Loài (species) | O. quadricolor |
Danh pháp hai phần | |
Orchidantha quadricolor L.B.Pedersen & A.L.Lamb, 2001[1] |
Orchidantha quadricolor là một loài thực vật có hoa trong họ Lowiaceae. Loài này được Louise Buchholt Pedersen và Anthony L. Lamb mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1][2]
Loài bản địa Malaysia (bang Sabah).[1][3]