Orinus tibeticus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Orinus |
Loài (species) | O. tibeticus |
Danh pháp hai phần | |
Orinus tibeticus N.X.Zhao |
Orinus tibeticus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được N.X.Zhao mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]