Orthotrichum keeverae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Orthotrichales |
Họ (familia) | Orthotrichaceae |
Chi (genus) | Orthotrichum |
Loài (species) | O. keeverae |
Danh pháp hai phần | |
Orthotrichum keeverae H.A. Crum & L.E. Anderson, 1956 |
Orthotrichum keeverae là một loài rêu trong họ Orthotrichaceae. Loài này được H.A. Crum & L.E. Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.[1]