Oshima 渡島総合振興局 | |
---|---|
Tỉnh | Hokkaidō |
Trung tâm hành chính | Hakodate |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3.936,32 km2 (1,519,82 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 84,772 |
• Mật độ | 22/km2 (56/mi2) |
Website | oshima.pref.hokkaido.lg.jp |
Oshima (渡島総合振興局 Oshima-sōgō-shinkō-kyoku) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 84.772 người và mật độ dân số là 22 người/km2.[1] Tổng diện tích phó tỉnh là 3936,32 km2.
Tên | Diện tích (km2) | Dân số | Huyện | Loại đô thị | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||||
Fukushima | 福島町 | 187,23 | 4.390 | Matsumae | Thị trấn | |
Hakodate (trung tâm hành chính) |
函館市 | 677,89 | 264.845 | Không có | Thành phố | |
Hokuto | 北斗市 | 397,29 | 46.083 | |||
Kikonai | 木古内町 | 221,88 | 4.448 | Kamiiso | Thị trấn | |
Matsumae | 松前町 | 293,11 | 7.843 | Matsumae | ||
Mori | 森町 | 378,27 | 16.299 | Kayabe | ||
Nanae | 七飯町 | 216,61 | 28.514 | Kameda | ||
Oshamambe | 長万部町 | 310,75 | 5.694 | Yamakoshi | ||
Shikabe | 鹿部町 | 110,61 | 3.920 | Kayabe | ||
Shiriuchi | 知内町 | 196,67 | 4.620 | Kamiiso | ||
Yakumo | 八雲町 | 955,98 | 17.299 | Futami |