Otofuke 音更町 | |
---|---|
Tòa thị chính Otofuke | |
Vị trí Otofuke trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Tokachi) | |
Tọa độ: 43°0′B 143°12′Đ / 43°B 143,2°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Tokachi) |
Huyện | Katō |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 466,09 km2 (179,96 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 43,576 |
• Mật độ | 93/km2 (240/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 080-0198 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Otofuke (音更町 Otofuke-chō) là thị trấn thuộc huyện Katō, phó tỉnh Tokachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 43.576 người và mật độ dân số là 93 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 466.09 km2.
Dữ liệu khí hậu của Komaba, Otofuke | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 6.6 (43.9) |
9.4 (48.9) |
16.6 (61.9) |
29.8 (85.6) |
37.7 (99.9) |
37.8 (100.0) |
36.3 (97.3) |
36.2 (97.2) |
33.1 (91.6) |
26.7 (80.1) |
20.8 (69.4) |
13.1 (55.6) |
37.8 (100.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −2.3 (27.9) |
−1.2 (29.8) |
3.6 (38.5) |
11.2 (52.2) |
17.4 (63.3) |
20.7 (69.3) |
23.8 (74.8) |
24.9 (76.8) |
21.4 (70.5) |
15.2 (59.4) |
7.5 (45.5) |
0.2 (32.4) |
11.9 (53.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −8.1 (17.4) |
−7.2 (19.0) |
−1.6 (29.1) |
5.0 (41.0) |
10.9 (51.6) |
14.7 (58.5) |
18.4 (65.1) |
19.6 (67.3) |
16.0 (60.8) |
9.4 (48.9) |
2.6 (36.7) |
−4.6 (23.7) |
6.3 (43.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −15.6 (3.9) |
−15.2 (4.6) |
−7.8 (18.0) |
−1.0 (30.2) |
4.5 (40.1) |
9.5 (49.1) |
14.1 (57.4) |
15.3 (59.5) |
10.9 (51.6) |
3.5 (38.3) |
−2.5 (27.5) |
−10.7 (12.7) |
0.4 (32.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −32.1 (−25.8) |
−30.9 (−23.6) |
−26.9 (−16.4) |
−14.7 (5.5) |
−5.5 (22.1) |
−1.0 (30.2) |
1.9 (35.4) |
3.7 (38.7) |
−0.8 (30.6) |
−5.7 (21.7) |
−18.1 (−0.6) |
−25.9 (−14.6) |
−32.1 (−25.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 27.2 (1.07) |
19.9 (0.78) |
32.3 (1.27) |
51.1 (2.01) |
79.0 (3.11) |
78.6 (3.09) |
116.9 (4.60) |
148.9 (5.86) |
131.2 (5.17) |
77.0 (3.03) |
45.1 (1.78) |
38.7 (1.52) |
845.9 (33.30) |
Số ngày mưa trung bình | 4.9 | 4.3 | 6.1 | 7.7 | 9.5 | 9.8 | 10.8 | 11.9 | 10.9 | 8.7 | 7.3 | 6.2 | 98.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 175.7 | 176.5 | 212.0 | 188.4 | 183.3 | 143.1 | 119.2 | 123.9 | 145.8 | 172.4 | 159.5 | 160.9 | 1.956,7 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |