Oxypetalum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Asclepiadeae |
Phân tông (subtribus) | Oxypetalinae |
Chi (genus) | Oxypetalum R.Br., 1810 |
Loài điển hình | |
Oxypetalum coeruleum (D.Don ex Sweet) Decne., 1844 | |
Các loài | |
Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2][3] | |
Danh sách
|
Oxypetalum là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[4]
Chi này phân bố tại khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ.[3]
Danh sách dưới đây lấy theo The Plant List[5] và World Checklist of Selected Plant Families (WCSPF).[3]