Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 1 2020) |
| |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 11 tháng 3, 1988 | ||
Nơi sinh | Debrecen, Hungary | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Right back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mezőkövesd | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | Sopron | 9 | (0) |
2007 | Liberty Salonta | ? | (?) |
2007–2011 | Videoton | 71 | (0) |
2009–2010 | → Videoton II | 2 | (0) |
2011–2012 | Samsunspor | 10 | (0) |
2012–2013 | Pécs | 8 | (1) |
2013–2016 | Debrecen | 56 | (2) |
2016–2017 | Diósgyőr | 12 | (0) |
2017– | Mezőkövesd | 15 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | U-21 Hungary | 6 | (0) |
2010–2011 | Hungary | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12, 2017 |
Pál Lázár (sinh 11 tháng 3 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Hungary thi đấu cho Mezőkövesdi SE.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sopron | |||||||||||
2006–07 | 9 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | 9 | 0 | |
Tổng | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
Videoton | |||||||||||
2007–08 | 11 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | – | – | 15 | 0 | |
2008–09 | 20 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | – | – | 33 | 0 | |
2009–10 | 13 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | – | – | 24 | 0 | |
2010–11 | 27 | 0 | 7 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 37 | 0 | |
Tổng | 71 | 0 | 15 | 0 | 22 | 0 | 1 | 0 | 109 | 0 | |
Samsunspor | |||||||||||
2011–12 | 10 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | – | 11 | 0 | |
Tổng | 10 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | |
Pécs | |||||||||||
2012–13 | 8 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 10 | 1 | |
Tổng | 8 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 10 | 1 | |
Debrecen | |||||||||||
2013–14 | 24 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 1 | |
2014–15 | 16 | 1 | 3 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 25 | 1 | |
2015–16 | 16 | 0 | 4 | 0 | – | – | 0 | 0 | 20 | 0 | |
Tổng | 56 | 2 | 9 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 71 | 2 | |
Diósgyőr | |||||||||||
2016–17 | 12 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | – | 13 | 0 | |
Tổng | 12 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | |
Mezőkövesd | |||||||||||
2016–17 | 15 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | 15 | 1 | |
Tổng | 15 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 181 | 4 | 26 | 0 | 29 | 0 | 2 | 0 | 238 | 4 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 9 tháng 12 năm 2017.