Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Pégomas | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Provence-Alpes-Côte d'Azur |
Tỉnh | Alpes-Maritimes |
Quận | Grasse |
Tổng | Grasse-Sud |
Liên xã | Pôle Azur Provence |
Xã (thị) trưởng | Gilbert Pibou (2004-2007) |
Thống kê | |
Độ cao | 6–483 m (20–1.585 ft) |
Diện tích đất1 | 11,28 km2 (4,36 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 06084/ 06580 |
Pégomas là một xã ở tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d’Azur ở đông nam nước Pháp.
Năm | Số dân | ±% năm |
---|---|---|
1968 | 1.717 | — |
1975 | 2.149 | +3.26% |
1982 | 3.452 | +7.01% |
1990 | 4.618 | +3.70% |
1999 | 5.794 | +2.55% |
2007 | 6.296 | +1.04% |
2012 | 7.285 | +2.96% |
2017 | 7.972 | +1.82% |
Nguồn: INSEE[1] |
Dữ liệu khí hậu của Pégomas (1991–2020 normals, extremes 2010–present) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.0 (73.4) |
22.2 (72.0) |
28.0 (82.4) |
27.5 (81.5) |
32.9 (91.2) |
38.6 (101.5) |
40.4 (104.7) |
38.7 (101.7) |
35.3 (95.5) |
30.3 (86.5) |
24.8 (76.6) |
20.1 (68.2) |
40.4 (104.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 13.6 (56.5) |
13.9 (57.0) |
16.6 (61.9) |
19.3 (66.7) |
22.4 (72.3) |
27.0 (80.6) |
30.3 (86.5) |
30.6 (87.1) |
27.2 (81.0) |
22.2 (72.0) |
17.3 (63.1) |
14.5 (58.1) |
21.2 (70.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 9.0 (48.2) |
9.0 (48.2) |
11.5 (52.7) |
14.3 (57.7) |
17.2 (63.0) |
21.6 (70.9) |
24.5 (76.1) |
24.7 (76.5) |
21.5 (70.7) |
17.3 (63.1) |
12.9 (55.2) |
10.0 (50.0) |
16.1 (61.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 4.4 (39.9) |
4.2 (39.6) |
6.4 (43.5) |
9.3 (48.7) |
12.0 (53.6) |
16.2 (61.2) |
18.8 (65.8) |
18.8 (65.8) |
15.8 (60.4) |
12.4 (54.3) |
8.5 (47.3) |
5.4 (41.7) |
11.0 (51.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −4.4 (24.1) |
−4.1 (24.6) |
−1.0 (30.2) |
1.1 (34.0) |
5.4 (41.7) |
9.2 (48.6) |
12.9 (55.2) |
13.4 (56.1) |
8.3 (46.9) |
2.1 (35.8) |
−3.0 (26.6) |
−2.0 (28.4) |
−4.4 (24.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 76.2 (3.00) |
83.1 (3.27) |
96.7 (3.81) |
77.4 (3.05) |
59.5 (2.34) |
52.4 (2.06) |
25.3 (1.00) |
20.6 (0.81) |
51.4 (2.02) |
147.3 (5.80) |
190.0 (7.48) |
103.3 (4.07) |
983.2 (38.71) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.6 | 7.2 | 6.6 | 6.1 | 5.8 | 3.8 | 2.3 | 2.6 | 4.3 | 7.1 | 9.1 | 5.5 | 66 |
Nguồn: Meteociel[2] |