Padova | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Padova | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Padova ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Veneto |
Tỉnh lỵ | Padova |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Barbara Degani |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,142 km2 (827 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 849,857 |
• Mật độ | 397/km2 (1,030/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 35121–35143, 35010–35048 |
Mã điện thoại | 049, 0425, 0429 |
Mã ISO 3166 | IT-PD |
Đơn vị hành chính | 104 |
Biển số xe | PD |
ISTAT | 028 |
Tỉnh Padova (Provincia di Padova) là một tỉnh ở vùng Veneto của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Padova.
Tỉnh này có diện tích 2.142 km², tổng dân số là 849.857 người năm 2001. Có 104 comuni (danh từ số ít tiếng Ý:comune) ở trong tỉnh này. Vào thời điểm tháng 6 năm 2005, các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Padova | 211.288 |
Selvazzano Dentro | 21.324 |
Vigonza | 20.508 |
Albignasego | 20.138 |
Cittadella | 19.494 |
Abano Terme | 19.014 |
Piove di Sacco | 18.005 |
Monselice | 17.547 |
Este | 16.829 |
Cadoneghe | 15.262 |
Rubano | 14.124 |
Ponte San Nicolò | 12.795 |
Campodarsego | 12.379 |
Vigodarzere | 12.312 |
San Martino di Lupari | 12.149 |
Trebaseleghe | 11.640 |
Camposampiero | 11.477 |
Piazzola sul Brenta | 10.795 |
Montegrotto Terme | 10.589 |