Paradisea lusitanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Paradisea |
Loài (species) | P. lusitanica |
Danh pháp hai phần | |
Paradisea lusitanica (Cout.) G.Sampaio, 1912 |
Paradisea lusitanica là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Cout.) Samp. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]