Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 25 tháng 3, 1991 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Busan IPark | ||
Số áo | 44 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | Yokohama FC | 28 | (0) |
2013–2014 | Yokohama FC Hồng Kông | 17 | (0) |
2014 | Kataller Toyama | 12 | (0) |
2015 | Yokohama FC | 35 | (1) |
2016– | Daegu FC | 48 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 |
Park Tae-Hong (sinh ngày 25 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc hiện tại thi đấu cho đội bóng tại K League 2 Busan IPark.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2011 | Yokohama FC | J2 League | 25 | 0 | 1 | 0 | 26 | 0 |
2012 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
2013 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Quốc gia | Nhật Bản | 28 | 0 | 1 | 0 | 29 | 0 | |
Hồng Kông | Giải vô địch | Shield & Cúp | Tổng cộng | |||||
2013–14 | Yokohama FC Hồng Kông | Hạng nhất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quốc gia | Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 28 | 0 | 1 | 0 | 29 | 0 |