Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kim Moon-hwan | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 1 tháng 8, 1995 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Hwaseong, Gyeonggi, Hàn Quốc | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Los Angeles FC | ||||||||||||||||
Số áo | 33 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2017–2020 | Busan IPark | 105 | (8) | ||||||||||||||
2021– | Los Angeles FC | 3 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2014 | U-19 Hàn Quốc | ||||||||||||||||
2018 | U-23 Hàn Quốc | 12 | (0) | ||||||||||||||
2019– | Hàn Quốc | 26 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2022 |
Kim Moon-hwan (Tiếng Hàn: 김문환; Hán-Việt: Kim Văn Hoàn; sinh ngày 1 tháng 8 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Los Angeles FC.[1]
Kim ký hợp đồng với Busan IPark ngày 3 tháng 1 năm 2017.[2] Anh là cầu thủ ra sân thường xuyên cho Busan Trong mùa giải chuyên nghiệp đầu tiên, có thể chơi ở nhiều vị trí, bao gồm tiền vệ chạy cánh, hậu vệ chạy cánh, và hậu vệ.
Tính đến 25 tháng 5 năm 2021
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Play-off | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | League | KFA Cup | Play-offs | Tổng cộng | ||||||
2017 | Busan IPark | K League 2 | 30 | 4 | 7 | 0 | 2 | 0 | 39 | 4 |
2018 | 24 | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 27 | 4 | ||
2019 | 27 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 29 | 0 | ||
2020 | K League 1 | 24 | 1 | 1 | 0 | — | 25 | 1 | ||
Hoa Kỳ | League | Open Cup | Khác | Tổng cộng | ||||||
2021 | Los Angeles FC | MLS | 3 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 108 | 8 | 9 | 1 | 6 | 0 | 123 | 9 |