Paspalidium distantiflorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Paspalidium |
Loài (species) | P. distantiflorum |
Danh pháp hai phần | |
Paspalidium distantiflorum (A.Rich.) Davidse & R.W.Pohl |
Paspalidium distantiflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (A.Rich.) Davidse & R.W.Pohl mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]