Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Pavel Sergeyevich Mogilevets | ||
Ngày sinh | 25 tháng 1, 1993 | ||
Nơi sinh | Kingisepp, Nga | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Rubin Kazan | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
DYuSSh Smena-Zenit | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2016 | F.K. Zenit Sankt Peterburg | 12 | (0) |
2013–2015 | → F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg (mượn) | 16 | (2) |
2014 | → F.K. Rubin Kazan (mượn) | 16 | (2) |
2015–2016 | → F.K. Rostov (mượn) | 26 | (1) |
2017 | F.K. Rostov | 19 | (0) |
2018– | F.K. Rubin Kazan | 43 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | U-21 Nga | 10 | (1) |
2014– | Nga | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 10 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 9 năm 2018 |
Pavel Sergeyevich Mogilevets (tiếng Nga: Павел Сергеевич Могилевец; sinh ngày 25 tháng 1 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga F.K. Rubin Kazan.
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga vào ngày 19 tháng 5 năm 2013 cho F.K. Zenit St. Petersburg trong trận đấu với F.K. Volga Nizhny Novgorod.[1]
Anh có màn ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga vào ngày 26 tháng 5 năm 2014 trong trận giao hữu với Slovakia. Vào ngày 6 tháng 6 năm 2014, anh thay cho Roman Shirokov bị chấn thương trong đội hình Nga tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2014.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012–13 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | ||
F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg | 2013–14 | PFL | 13 | 2 | – | – | 13 | 2 | ||
F.K. Rubin Kazan | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 11 | 2 | – | – | 11 | 2 | ||
2014–15 | 5 | 0 | – | – | 5 | 0 | ||||
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 9 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 14 | 0 |
F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg | 2014–15 | PFL | 3 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 16 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 2 | ||
F.K. Rostov | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 26 | 1 | 0 | 0 | – | 26 | 1 | |
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2016–17 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng (3 spells) | 12 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 20 | 0 | ||
F.K. Rostov | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 7 | 0 | – | 0 | 0 | 7 | 0 | |
2017–18 | 12 | 0 | 2 | 0 | – | 14 | 0 | |||
Tổng cộng (2 spells) | 45 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 47 | 1 | ||
F.K. Rubin Kazan | 2017–18 | Premier League | 8 | 0 | – | 0 | 0 | 8 | 0 | |
Tổng cộng (2 spells) | 24 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 97 | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 | 107 | 5 |