Pera là một chi thực vật có hoa trong họ Peraceae,[2] lần đầu tiên được mô tả năm 1784.[3][4] Nó là chi bản địa nhiệt đới châu Mỹ, từ miền nam Mexico và Tây Ấn kéo dài về phía nam tới Paraguay.[1][5]
Chi Pera gồm các loài:[1]
- Pera alba
- Pera androgyna - Distrito Federal ở Brasil
- Pera anisotricha - Brasil
- Pera aperta - Panama
- Pera arborea - Trung Mỹ, Colombia, Venezuela
- Pera bailloniana
- Pera barbellata - Nam Mexico, bắc Trung Mỹ
- Pera benensis - Colombia, Peru, Bolivia, tây bắc Brasil
- Pera bicolor - Tây bắc Brasil, Venezuela, Guiana
- Pera bumeliifolia - Bahamas, Cuba, Hispaniola
- Pera citriodora - Nam Venezuela, bắc Brasil
- Pera coccinea - Pará, Mato Grosso
- Pera colombiana - Colombia
- Pera decipiens - Bắc Nam Mỹ
- Pera distichophylla - Bắc Nam Mỹ
- Pera eiteniorum - Brasil
- Pera ekmanii - Cuba
- Pera elliptica - Bolivia
- Pera frutescens
- Pera furfuracea - Bahia
- Pera glabrata - Trinidad, nhiệt đới Nam Mỹ
- Pera glaziovii
- Pera glomerata - Quần đảo Tortuga (Haiti)
- Pera heteranthera - Brasil
- Pera incisa
- Pera longipes - Cuba
- Pera manausensis - Amazonas ở Brasil
- Pera membranacea - Pará, Maranhão
- Pera microcarpa - Cuba
- Pera mildbraediana
- Pera oppositifolia - Cuba
- Pera orientensis - Cuba
- Pera ovalifolia - Cuba
- Pera pallidifolia - Cuba
- Pera parvifolia
- Pera polylepis - Cuba
- Pera pulchrifolia - Amazonas ở Brasil
- Pera rubra - Rio de Janeiro
- Pera tomentosa - Nam Venezuela, Brasil, Peru, Bolivia
- ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Pera”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ José Celestino Bruno Mutis. 1784. Kongl. Vetenskaps Academiens Nya Handlingar 5: 299
- ^ Tropicos, genus Pera
- ^ Govaerts R., Frodin D. G. & Radcliffe-Smith A. (2000). World Checklist and Bibliography of Euphorbiaceae (and Pandaceae) 1-4: 1-1622. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
Bản mẫu:Peraceae-stub