Pera orientensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Peraceae |
Chi (genus) | Pera |
Loài (species) | P. orientensis |
Danh pháp hai phần | |
Pera orientensis Borhidi, 1979 |
Pera orientensis là một loài thực vật có hoa trong họ Peraceae. Loài này được Borhidi mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]