Perrierodendron capuronii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Sarcolaenaceae |
Chi (genus) | Perrierodendron |
Loài (species) | P. capuronii |
Danh pháp hai phần | |
Perrierodendron capuronii J.-F.Leroy & al., 2000 |
Perrierodendron capuronii là một loài thực vật có hoa trong họ Sarcolaenaceae. Loài này được J.-F.Leroy & al. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]