Perugia | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Perugia | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Perugia ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Umbria |
Tỉnh lỵ | Perugia |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Giulio Cozzari |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 6,334 km2 (2,446 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 606,413 |
• Mật độ | 96/km2 (250/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã điện thoại | 075, 0578, 0742, 0743 |
Mã ISO 3166 | IT-PG |
Đơn vị hành chính | 59 |
Biển số xe | PG |
ISTAT | 054 |
Tỉnh Perugia (Tiếng Ý: Provincia di Perugia) là tỉnh lớn hơn trong 2 tỉnh ở vùng Umbria của Ý, chiếm 2/3 diện tích và dân số vùng này. Tỉnh lỵ là thành phố Perugia. Tỉnh này đã bao gồm toàn bộ lãnh thổ Umbria cho đến năm 1927, khi tỉnh Terni được tách ra ở 1/3 phía nam.
Tỉnh Perugia có diện tích 6.334 km², tổng dân số là 606.413 người năm 2001. Có 59 đô thị (tiếng Ý:comuni) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem các đô thị củaTỉnh Perugia.
Các thị xã chính có Assisi, Bevagna, Città di Castello, Foligno, Gubbio, Montefalco, Norcia, Spoleto, Spello, Todi, Trevi, và Umbertide.
Các đô thị chính dân số trên 20.000 người:
Huy hiệu | Thành phố | Dân số (ab) |
Diện tích (km²) |
---|---|---|---|
Perugia | 167.579 | 449 km2 | |
Foligno | 57.917 | 263,7 km2 | |
Tập tin:Città di Castello-Stemma.png | Città di Castello | 40.479 | 387 km2 |
Tập tin:Spoleto-Stemma.png | Spoleto | 39.418 | 349 km2 |
Tập tin:Gubbio-Stemma.png | Gubbio | 33.018 | 525 km2 |
Tập tin:Assisi-Stemma.png | Assisi | 27.942 | 186 km2 |
Bastia Umbra | 21.800 | 27,6 km2 |