Phương trình chuyển động

Trong vật lý toán học, phương trình chuyển động là các phương trình mô tả hành vi của một hệ vận động về chuyển động của nó như một hàm số theo thời gian.[1]

Trong chuyển động của chất điểm, hàm số biểu diễn được sự thay đổi vị trí của chất điểm trong không gian theo thời gian được gọi là phương trình chuyển động. Thuật ngữ này phân biệt với phương trình quỹ đạo là phương trình mô tả mối liên hệ giữa các tọa độ vị trí của vật mà không có tham số thời gian. Phương trình chuyển động có thể sử dụng để tìm ra phương trình quỹ đạo.

Chuyển động thẳng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển Động Thẳng một loại di chuyển của vật theo đường thẳng hàng

  • Vận tốc có ký hiệu, , bằng quãng đường chia cho thời gian:
  • Quãng đường có ký hiệu, , bằng vận tốc nhân thời gian:
  • Gia tốc có ký hiệu là , bằng vận tốc chia thời gian:
  • Lực có ký hiệu , bằng khối lượng nhân gia tốc:
  • Công có ký hiệu , bằng lực nhân quãng đường:
  • Công suất có ký hiệu , bằng công chia thời gian:

Động lượng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển động thẳng một Khối lượng ở một vận tốc

  • Động lượng có Ký hiệu, , bằng tích Khối lượng nhân Vận tốc
  • Lực có ký hiệu , bằng tích Khối lượng nhân Gia tốc
  • Công có ký hiệu , bằng lực nhân quãng đường:
  • Năng lượng có Ký hiệu , bằng tỉ lệ năng lực chia thời gian

Chuyển động không thẳng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển động thẳng một loại di chuyển của vật theo đường thẳng hàng

  • Vận tốc có ký hiệu, , bằng tỉ lệ đường dài chia thời gian
  • Thời gian có ký hiệu, , thời gian
  • Đường dài có ký hiệu, , bằng tích vận tốc nhân thời gian
  • Gia tốc có ký hiệu, , bằng tỉ lệ vận tốc chia thời gian
  • Lực có Ký hiệu , bằng tích Khối lượng nhân Gia tốc
  • Công có ký hiệu , bằng tích lực nhân đường dài
  • Năng lượng có Ký hiệu , bằng tỉ lệ công chia thời gian

Chuyển động tuần hoàn (dao động điều hòa)[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển động tuần hoàn là một dạng chuyển động có phương cố định nhưng chiều thay đổi theo thời gian và quãng đường di chuyển không đổi

Thường được biểu diễn bằng hàm sin hoặc hàm cos như sau:

Dao động[sửa | sửa mã nguồn]

Là sự di chuyển liên hồi của một vật tại một điểm xác định với tần số (hz) trên thời gian (s).

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Encyclopaedia of Physics (second Edition), R.G. Lerner, G.L. Trigg, VHC Publishers, 1991, ISBN (Verlagsgesellschaft) 3-527-26954-1 (VHC Inc.) 0-89573-752-3

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2014) sẽ đem lại cho bạn cái nhìn chân thực, những mặt tối và hậu quả nặng nề đằng sau các cuộc chiến tranh mà nhân loại phải hứng chịu.
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Bạn có thể nhắn tin với rất nhiều người trên mạng xã hội nhưng với những người xung quanh bạn như gia đình, bạn bè lại trên thực tế lại nhận được rất ít những sự thấu hiểu thực sự của bạn
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to