Phong đinh ba

Acer buergerianum
Acer buergerianum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Sapindaceae[1]
Chi (genus)Acer
Loài (species)A. buergerianum
Danh pháp hai phần
Acer buergerianum
Miq., 1865

Phong đinh ba (danh pháp hai phần: Acer buergerianum, phong tam giác tiếng Trung: 三角枫 san jiao feng)) là một loài thực vật trong chi Phong. Đây là loài bản địa đông Trung Hoa (từ Sơn Đông đến phía tây tận đông nam Cam Túc, phía nam đến Quảng Đông và tây nam đến Tứ XuyênĐài Loan[2][3]. Loài này được Miq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1865.[4]

Đây là loài cây rụng lá có cỡ vừa, cao khoảng 5–20 m với đường kính thân cây lên đến 50 cm diameter. Lá cặp đối, dài 2,5–8 cm (không tính cuống lá) và rộng 3,5–6.5 cm, cứng, bóng loáng tối phía trên và nhạt hơn ở phía dưới, thường có ba thùy[2][5][6].

Loài này thay đổi với một số biến thể được mô tả:[2]

  • Acer buergerianum var. buergerianum. Hồ Bắc, Hồ Nam, Giang Tô, Giang Tây, Sơn Đông, Chiết Giang.
  • Acer buergerianum var. jiujiangense Z.X.Yu. Giang Taay.
  • Acer buergerianum var. horizontale F.P.Metcalf. Nam Chiết Giang.
  • Acer buergerianum var. formosanum (Hayata ex Koidzumi) Sasaki. Đài Loan (đặc hữu).
  • Acer buergerianum var. kaiscianense (Pampanini) W.P.Fang. Cam Túc, Hồ Bắc, Thiểm Tây.
  • Acer buergerianum var. yentangense W.P.Fang & M.Y.Fang. Chiết Giang.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Stevens, P. F. (2001 onwards). Angiosperm Phylogeny Website. Version 9, June 2008 [and more or less continuously updated since]. http://www.mobot.org/MOBOT/research/APweb/.
  2. ^ a b c Flora of China (draft): Aceraceae
  3. ^ Germplasm Resources Information Network: Acer buergerianum Lưu trữ 2009-05-08 tại Wayback Machine
  4. ^ The Plant List (2010). Acer buergerianum. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ van Gelderen, C.J. & van Gelderen, D.M. (1999). Maples for Gardens: A Color Encyclopedia
  6. ^ Rushforth, K. (1999). Trees of Britain and Europe. Collins ISBN 0-00-220013-9.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • D. Grosser, W. Teetz: Ahorn. In: Einheimische Nutzhölzer (Loseblattsammlung). Informationsdienst Holz, Holzabsatzfond – Absatzförderungsfonds der deutschen Forst- und Holzwirtschaft, Bonn 1998, ISSN 0446-2114.
  • Helmut Pirc: Ahorne. Mit Zeichnungen von Michael Motamen. Ulmer, Stuttgart 1994, ISBN 3-8001-6554-6
  • Geoff Nicholls; Tony Bacon (ngày 1 tháng 6 năm 1997). The drum book. Hal Leonard Corporation. pp. 54–. ISBN 9780879304768
  • Huxley, A., ed. (1992). New RHS Dictionary of Gardening. Macmillan ISBN 0-333-47494-5.
  • Joseph Aronson (1965). The encyclopedia of furniture. Random House, Inc.. pp. 300–. ISBN 9780517037355.
  • Philips, Roger (1979). Trees of North America and Europe. New York: Random House, Inc.. ISBN 0-394-50259-0.
  • Phillips, D. H. & Burdekin, D. A. (1992). Diseases of Forest and Ornamental Trees. Macmillan. ISBN 0-333-49493-8.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Dừng uống thuốc khi bị cảm và cách mình vượt qua
Dừng uống thuốc khi bị cảm và cách mình vượt qua
Mình không dùng thuốc tây vì nó chỉ có tác dụng chặn đứng các biểu hiện bệnh chứ không chữa lành hoàn toàn
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.