Piscidia piscipula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Piscidia |
Loài (species) | P. piscipula |
Danh pháp hai phần | |
Piscidia piscipula[1] (L.) Sarg. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Piscidia erythrina L. |
Piscidia piscipula là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (L.) Sarg. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]