Pleuropetalum sprucei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Pleuropetalum |
Loài (species) | P. sprucei |
Danh pháp hai phần | |
Pleuropetalum sprucei (Hook.f.) Standl., 1917 |
Pleuropetalum sprucei là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được (Hook.f.) Standl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1917.[1]