Plinia cuspidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Plinia |
Loài (species) | P. cuspidata |
Danh pháp hai phần | |
Plinia cuspidata Gómez-Laur. & Valverde, 2002 |
Plinia cuspidata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Gómez-Laur. & Valverde mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]