Pogonatherum | |
---|---|
Pogonatherum paniceum in Nepal | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Phân họ: | Panicoideae |
Liên tông: | Andropogonodae |
Tông: | Andropogoneae |
Phân tông: | Germainiinae |
Chi: | Pogonatherum P.Beauv. |
Loài điển hình | |
Pogonatherum saccharoideum (syn of P. paniceum) P.Beauv. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Pogonatherum là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2]
Chi Pogonatherum gồm các loài: