Pohlia hisae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Bryales |
Họ (familia) | Bryaceae |
Chi (genus) | Pohlia |
Loài (species) | P. hisae |
Danh pháp hai phần | |
Pohlia hisae T.J. Kop. & J.X. Luo, 1986 |
Pohlia hisae là một loài rêu trong họ Bryaceae. Loài này được T.J. Kop. & J.X. Luo mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]