Polyspora chrysandra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Theaceae |
Chi (genus) | Polyspora |
Loài (species) | P. chrysandra |
Danh pháp hai phần | |
Polyspora chrysandra (Cowan) Hu ex B. M. Barthol. & T. L. Ming |
Polyspora chrysandra là một loài thực vật có hoa trong họ Theaceae. Loài này được (Cowan) Hu ex B.M. Barthol. & T.L. Ming mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[1]