Polystichum setiferum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Polystichum |
Loài (species) | P. setiferum |
Danh pháp hai phần | |
Polystichum setiferum (Forssk.) Woynar |
Polystichum setiferum là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Forssk.) Moore ex Woyn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1]