Pouteria sapota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Pouteria |
Loài (species) | P. sapota |
Danh pháp hai phần | |
Pouteria sapota (Jacq.) H. E. Moore & Stearn | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Pouteria sapota là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Jacq.) H.E.Moore & Stearn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1967.[2]