Primero de Enero | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí của Primero de Enero ở Cuba | |
Tọa độ: 21°56′43″B 78°25′8″T / 21,94528°B 78,41889°T | |
Quốc gia | Cuba |
Tỉnh | Ciego de Ávila |
Đặt tên theo | Cách mạng Cuba |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 713 km2 (275 mi2) |
Độ cao | 20 m (70 ft) |
Dân số (2004)[2] | |
• Tổng cộng | 27.813 |
• Mật độ | 39,0/km2 (1,000/mi2) |
Múi giờ | Múi giờ miền Đông |
Mã điện thoại | 43 |
Primero de Enero là đô thị ở tỉnh Ciego de Ávila của Cuba.
Năm 2004, đô thị Primero de Enero có dân số 27.813.[2] với tổng diện tích 713 km² (275,3 mi²),[1] và mật độ dân số 39,0người/km² (101người/sq mi).