Pseudochaeta

Pseudochaeta
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Diptera
Họ: Tachinidae
Phân họ: Exoristinae
Tông: Goniini
Chi: Pseudochaeta
Coquillett, 1895[1]
Loài điển hình
Pseudochaeta argentifrons
Coquillett, 1895[1]
Các đồng nghĩa

Pseudochaeta là một chi ruồi trong họ Tachinidae.[3][4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chưa được xếp phân nhóm

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Coquillett, D.W. (1895). “With descriptions of new genera and species, pp. 307-319. In Johnson, C.W., Diptera of Florida”. Proc. Acad. Nat. Sci. Phila. 1895: 303–340.
  2. ^ Townsend, Charles H. T. (1915). “New Masiceratidæ and Dexiidæ from South America”. Journal of the New York Entomological Society. 23 (1): 61–68. JSTOR 25003653.
  3. ^ O'Hara, James E.; Henderson, Shannon J.; Wood, D. Monty (5 tháng 3 năm 2020). “Preliminary Checklist of the Tachinidae (Diptera) of the World” (PDF). Tachinidae Resources. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
  4. ^ O'Hara, James E.; Wood, D. Monty (28 tháng 1 năm 2004). “Checklist Of The Tachinidae (Diptera) Of America North Of Mexico” (PDF). Nicaragua: Biodiversidad de Nicaragua. tr. 1–42.
  5. ^ James E. O'Hara (31 tháng 12 năm 2008). “World Genera of the Tachinidae (Diptera) and their Regional Occurrence” (PDF). University of Guelph. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ a b c d Townsend, C.H.T. (1912). “Description of new genera and species of muscoid flies from the Andean and Pacific Coast regions of South America” (PDF). Proc. U. S. Natl. Mus. 43 (1935): 301–367. doi:10.5479/si.00963801.1935.301. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2023.
  7. ^ Coquillett, D.W. (1897). “Revision of the Tachinidae of America north of Mexico. A family of parasitic two-winged insects”. Technical Series (United States. Division of Entomology) U.S. Dept. Agriculture. 7: 156. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
  8. ^ a b c d e f g Reinhard, H.J. (1946). “The tachinid genera Pseudochaeta and Phaenopsis in North America (Diptera)”. Canadian Entomologist. 78 (6): 111–121. doi:10.4039/Ent78111-6.
  9. ^ Sabrosky, C.W.; Arnaud, P.H. Jr. (1963). “A holotype problem and a new specific name in Pseudochaeta (Diptera: Tachinidae)”. Entomological News. 74: 155–156. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
  10. ^ Reinhard, H.J. (1924). “New muscoid Diptera”. Entomological News, and Proceedings of the Entomological Section of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia. 35: 269–274. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2023.
  11. ^ a b c d e f Thompson, W.R. (1964). “The tachinids of Trinidad. VI. The larviparous goniines of the carceliine type (Diptera, Tachinidae)”. Studia Entomologica. 7: 97–151.
  12. ^ Wulp, F.M. van der (1890). “Fam. Muscidae [part]”. Biologia Centrali-Americana. Insecta. Diptera. 2: 113–144.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
Không gian tại quán là một lựa chọn lí tưởng với những người có tâm hồn nhẹ nhàng yên bình
Decarabian có thực sự là bạo chúa - Venti là kẻ phản động
Decarabian có thực sự là bạo chúa - Venti là kẻ phản động
Bài viết này viết theo quan điểm của mình ở góc độ của Decarabian, mục đích mọi người có thể hiểu/tranh luận về góc nhìn toàn cảnh hơn
Tại sao blockchain chết?
Tại sao blockchain chết?
Sau một chu kỳ phát triển nóng, crypto có một giai đoạn cool down để ‘dọn rác’, giữ lại những thứ giá trị
Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không
Vương miện Trí thức - mảnh ghép còn thiếu trong giả thuyết Paimon từng là Công chúa Đảo Thiên Không