Pyrrhobryum novae-caledoniae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Eubryales |
Họ (familia) | Rhizogoniaceae |
Chi (genus) | Pyrrhobryum |
Loài (species) | P. novae-caledoniae |
Danh pháp hai phần | |
Pyrrhobryum novae-caledoniae (Besch.) Manuel, 1980 |
Pyrrhobryum novae-caledoniae là một loài rêu trong họ Rhizogoniaceae. Loài này được (Besch.) Manuel mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]