Quận Hampshire, West Virginia

Quận Hampshire, West Virginia
Bản đồ
Map of West Virginia highlighting Hampshire County
Vị trí trong tiểu bang West Virginia
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang West Virginia
Vị trí của tiểu bang West Virginia trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1753
Quận lỵ Romney
Largest city Romney
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

645 mi² (1.670 km²)
642 mi² (1.662 km²)
3 mi² (8 km²), 0.45%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

20.203
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Website: www.co.hampshire.wv.us
Đặt tên theo: Xem mục Danh pháp.

Quận Hampshire là một quận thuộc tiểu bang Tây Virginia, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 20.203 người 2. Quận lỵ đóng ở Romney 6

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.

Quận giáp ranh

[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo điều tra dân số 2 năm 2000, quận đã có dân số 20.203 người, 7.955 hộ gia đình, và 5.640 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 32 người trên một dặm vuông (12/kmТВ). Có 11.185 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 17 trên một dặm vuông (7/kmТВ). Cơ cấu dân tộc của cư dân sinh sống ở quận này bao gồm 98,04% người da trắng, 0,83% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,24% người Mỹ bản xứ, 0,16% châu Á, Thái Bình Dương 0,02%, 0,12% từ các chủng tộc khác, và 0,59% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 0,55% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào.

Có 7.955 hộ, trong đó 31,30% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 56,70% là đôi vợ chồng sống với nhau, 9,50% có một chủ hộ nữ và không có chồng, và 29,10% là không lập gia đình. 24,60% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 10,60% có người sống một mình 65 tuổi hoặc cao tuổi hơn. Cỡ hộ trung bình là 2,49 và cỡ gia đình trung bình là 2,94.

Trong quận, dân số đã được trải ra với 25,10% dưới độ tuổi 18, 7,10% 18-24, 27,60% 25-44, 25,60% từ 45 đến 64, và 14,60% từ 65 tuổi trở lên đã được những người. Độ tuổi trung bình là 38 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 99,70 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 97,30 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong đã đạt mức USD 31.666, và thu nhập trung bình cho một gia đình là USD 37.616. Phái nam có thu nhập trung bình USD 28.884 so với 19.945 USD của phái nữ. Thu nhập bình quân đầu người là 14.851 USD. Có 12,90% gia đình và 16,30% dân số sống dưới mức nghèo khổ, bao gồm 22,70% những người dưới 18 tuổi và 13,10% của những người 65 tuổi hoặc hơn.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Việt Nam và ván cờ Biển Đông
Việt Nam và ván cờ Biển Đông
Không ai có thể chọn được hàng xóm, và Việt Nam đã mang trên mình số phận của 1 quốc gia nhỏ yếu kề tường sát vách bên cạnh 1 nước lớn và hùng mạnh là Trung Quốc
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
Nhân vật Kasumi Miwa -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Kasumi Miwa - Jujutsu Kaisen
Kasumi Miwa (Miwa Kasumi?) Là một nhân vật trong bộ truyện Jujutsu Kaisen, cô là học sinh năm hai tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Vùng đất mới Enkanomiya là gì?
Enkanomiya còn được biết đến với cái tên Vương Quốc Đêm Trắng-Byakuya no Kuni(白夜国)