Quận Morris, New Jersey

Quận Morris, New Jersey
Bản đồ
Map of New Jersey highlighting Morris County
Vị trí trong tiểu bang New Jersey
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang New Jersey
Vị trí của tiểu bang New Jersey trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 15/3, 1739
Quận lỵ Morristown
Largest city Parsippany-Troy Hills
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

481 mi² (1.246 km²)
469 mi² (1.215 km²)
12 mi² (31 km²), 2.55%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

470.212
1.002/mi² (387/km²)
Website: www.co.morris.nj.us

Quận Morris là một quận thuộc tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Quận có cự ly khoảng 25 dặm (40 km) về phía tây của Thành phố New York. Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, dân số là 470.212 người. ước tính năm 2008 của Cục điều tra dân số được 487.548 người. Quận là một phần của Vùng đô thị New York. Quận lỵ của nó là Morristown. Quận Morris là quận có mức thu nhập theo hộ trung bình cao thứ 6 trong các quận của Hoa Kỳ, và xếp thứ mười về thu nhập bình quân đầu người. Nó là quận-giàu có thứ chín ở Hoa Kỳ bởi thu nhập bình quân đầu người, thứ hạng cao nhất New Jersey. Quận được xếp hạng thứ ba trong khu vực vùng đô thị New York về mức thu nhập trung bình đầu người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Morristown
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °F (°C) 38
(3)
41
(5)
50
(10)
61
(16)
71
(22)
80
(27)
85
(29)
83
(28)
75
(24)
65
(18)
54
(12)
43
(6)
62
(17)
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) 18
(−8)
19
(−7)
27
(−3)
36
(2)
46
(8)
54
(12)
59
(15)
58
(14)
51
(11)
39
(4)
32
(0)
23
(−5)
39
(4)
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) 4.50
(114)
3.00
(76)
4.41
(112)
4.64
(118)
5.09
(129)
4.40
(112)
5.29
(134)
4.37
(111)
5.33
(135)
4.17
(106)
4.37
(111)
4.10
(104)
53.67
(1.363)
Nguồn: [1]
Lịch sử dân số
Điều tra
dân số
Số dân
179016.216
180017.75095%
181021.828230%
182021.368−21%
183023.666108%
184025.84492%
185030.158167%
186034.677150%
187043.137244%
188050.861179%
189054.10164%
190065.156204%
191074.704147%
192082.694107%
1930110.445336%
1940125.732138%
1950164.371307%
1960261.620592%
1970383.454466%
1980407.63063%
1990421.35334%
2000470.212116%
2010492.27647%
2020509.28535%
2023 (ước tính)514.423[2][3]10%
Historical sources: 1790–1990[4]
1970–2010[5] 2000[6]
2010[7] 2000–2010[8]
2010[7] 2020[2][9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Average Weather for Morristown, New Jersey – Temperature and Precipitation Lưu trữ tháng 10 23, 2012 tại Wayback Machine, Weather.com. Accessed March 28, 2008.
  2. ^ a b QuickFacts Morris County, New Jersey, United States Census Bureau. Accessed May 5, 2023.
  3. ^ Annual Estimates of the Resident Population for Counties in New Jersey: April 1, 2020 to July 1, 2023, United States Census Bureau, released March 2024. Accessed March 15, 2024.
  4. ^ Forstall, Richard L. Population of states and counties of the United States: 1790 to 1990 from the Twenty-one Decennial Censuses, pp. 108–109. United States Census Bureau, March 1996. ISBN 9780934213486. Accessed October 6, 2013.
  5. ^ New Jersey: 2010 – Population and Housing Unit Counts; 2010 Census of Population and Housing, p. 6, CPH-2-32. United States Census Bureau, August 2012. Accessed August 29, 2016.
  6. ^ DP-1 – Profile of General Demographic Characteristics: 2000; Census 2000 Summary File 1 (SF 1) 100-Percent Data for Morris County, New Jersey, United States Census Bureau. Accessed January 22, 2013.
  7. ^ a b DP1 – Profile of General Population and Housing Characteristics: 2010 Demographic Profile Data for Morris County, New Jersey, United States Census Bureau. Accessed January 22, 2013.
  8. ^ U.S. Census Bureau Delivers New Jersey's 2010 Census Population Totals, United States Census Bureau, February 3, 2011. Accessed February 5, 2011.
  9. ^ Total Population: Census 2010 - Census 2020 New Jersey Municipalities, New Jersey Department of Labor and Workforce Development. Accessed December 1, 2022.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
Cẩm nang du lịch tự túc ở Lào
Cẩm nang du lịch tự túc ở Lào
Sau khi tự mày mò thông tin du lịch Lào và tự mình trải nghiệm, tôi nghĩ là mình nên có một bài viết tổng quát về quá trình chuẩn bị cũng như trải nghiệm của bản thân ở Lào
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark